Ống Thép Đen Size Lớn từ phi 125mm - phi 610mm
Ống Thép Đen Size Lớn từ phi 125mm - phi 610mm
Ống Thép Đen Size Lớn từ phi 125mm - phi 610mm
Chi tiết sản phẩm
GIỚI THIỆU ỐNG THÉP DN 15 - DN 600 CHO CÁC ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP
1. Giới thiệu về Hoàng Ân
Chúng tôi là đối tác thương mại chuyên cung cấp ống thép chất lượng cao cho các dự án công nghiệp, đặc biệt trong lĩnh vực cấp thoát nước, và dầu khí. Với mạng lưới các nhà sản xuất hàng đầu quốc tế, chúng tôi tự tin mang đến cho khách hàng các sản phẩm ống thép từ DN 15 đến DN 600 theo tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe về chất lượng và an toàn.
2. Lợi thế cung ứng
Sản phẩm chất lượng, đa dạng kích thước
- Nguồn hàng uy tín: Chúng tôi phân phối các sản phẩm ống thép từ các nhà sản xuất danh tiếng, đảm bảo chất lượng vượt trội và tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt.
- Đa dạng kích thước: Từ DN 15 đến DN 600, với các loại ống thép hàn (LSAW, SSAW, ERW) và ống thép đúc (Seamless pipe) đa dạng, phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn chuyên sâu
- Đội ngũ kinh doanh và kỹ thuật giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, giúp khách hàng lựa chọn giải pháp phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án.
- Cam kết cung cấp thông tin chính xác và đầy đủ về sản phẩm, từ thông số kỹ thuật đến tiêu chuẩn sản xuất.
3. Tiêu chuẩn sản xuất
Chúng tôi cam kết sản xuất ống thép theo các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe, đảm bảo chất lượng và an toàn:
- ASTM A106, ASTM A53 (Mỹ): Dành cho ống thép carbon sử dụng trong môi trường áp suất và nhiệt độ cao.
- API 5L (Viện Dầu khí Hoa Kỳ): Áp dụng cho các hệ thống dẫn dầu và khí đốt.
- JIS G3444 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn cho ống kết cấu công nghiệp.
- DIN EN (Châu Âu): Đảm bảo độ chính xác và chất lượng vượt trội.
- EN 10255:2004 (Châu Âu): Tiêu chuẩn cho ống thép nhẹ dùng trong hệ thống cấp nước, khí và công trình xây dựng.
- BS 1387 (Anh Quốc): Tiêu chuẩn cho ống thép mạ kẽm dùng trong hệ thống dẫn nước và các ứng dụng công nghiệp nhẹ
5. Bảng quy cách ống thép theo tiêu chuẩn ASTM
DN (mm) |
OD (mm) |
SCH 5S |
SCH 10S |
SCH 40S (STD) |
SCH 80S (XS) |
SCH 160 |
SCH XXS |
15 |
21.3 |
1.65 |
2.11 |
2.77 |
3.73 |
4.78 |
7.47 |
20 |
26.7 |
1.65 |
2.11 |
2.87 |
3.91 |
5.56 |
7.82 |
25 |
33.4 |
1.65 |
2.77 |
3.38 |
4.55 |
6.35 |
9.09 |
32 |
42.2 |
1.65 |
2.77 |
3.56 |
4.85 |
6.35 |
9.70 |
40 |
48.3 |
1.65 |
2.77 |
3.68 |
5.08 |
6.35 |
10.15 |
50 |
60.3 |
1.65 |
3.05 |
3.91 |
5.54 |
8.74 |
11.07 |
65 |
73.0 |
2.11 |
3.05 |
5.16 |
7.01 |
8.74 |
12.70 |
80 |
88.9 |
2.11 |
3.05 |
5.49 |
7.62 |
11.13 |
14.27 |
90 |
101.6 |
2.11 |
3.05 |
5.74 |
8.08 |
11.13 |
15.24 |
100 |
114.3 |
2.11 |
3.05 |
6.02 |
8.56 |
13.49 |
16.13 |
125 |
141.3 |
2.77 |
3.40 |
6.55 |
9.53 |
13.49 |
17.48 |
150 |
168.3 |
2.77 |
3.40 |
7.11 |
9.53 |
12.70 |
19.05 |
200 |
219.1 |
2.77 |
3.76 |
8.18 |
12.70 |
15.09 |
20.62 |
250 |
273.0 |
3.40 |
4.19 |
9.27 |
12.70 |
18.26 |
23.01 |
300 |
323.9 |
3.96 |
4.57 |
9.53 |
12.70 |
21.44 |
25.40 |
350 |
355.6 |
4.78 |
6.35 |
9.53 |
12.70 |
19.05 |
25.40 |
400 |
406.4 |
4.78 |
6.35 |
9.53 |
12.70 |
22.23 |
28.58 |
450 |
457.2 |
4.78 |
6.35 |
9.53 |
14.27 |
25.40 |
31.75 |
500 |
508.0 |
5.54 |
6.35 |
12.70 |
17.45 |
28.58 |
38.10 |
550 |
558.8 |
5.54 |
6.35 |
12.70 |
17.45 |
30.96 |
41.28 |
600 |
609.6 |
5.54 |
7.11 |
12.70 |
17.45 |
30.96 |
44.45 |
650 |
660.4 |
5.54 |
7.11 |
12.70 |
17.45 |
34.93 |
47.63 |
700 |
711.2 |
5.54 |
7.92 |
12.70 |
19.05 |
38.10 |
50.80 |
Các thông số về độ dày (SCH) được liệt kê theo các mức tiêu chuẩn khác nhau (SCH 5S, SCH 10S, SCH 40S, SCH 80S, SCH 160, SCH XXS). Thông số này có thể thay đổi tùy thuộc vào quy trình sản xuất và yêu cầu kỹ thuật của từng dự án.
6. Cam kết cung ứng và hỗ trợ khách hàng
Với mạng lưới đối tác chiến lược từ các nhà sản xuất hàng đầu, chúng tôi cam kết:
- Cung cấp sản phẩm chính hãng: Đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, có đầy đủ chứng chỉ và tiêu chuẩn quốc tế.
- Hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn: Đội ngũ chuyên gia luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp cho từng dự án cụ thể.
- Dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp: Hỗ trợ bảo trì, cung cấp phụ tùng và tư vấn kỹ thuật sau bán hàng 24/7.
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết! 0899.315.688 hoặc 0906.821.335
7. Bảng Khối Lượng ống thép theo tiêu chuẩn ASTM
8. Hình Ảnh Tham Khảo
Ống thé
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết! 0899.315.688 hoặc 0906.821.335p cỡ lớn, ống đen lớn, ống siêu lớn, Ống Đúc, Ống Thép Đúc, Giá Ống Đúc, ống thép size lớn, Giá ống thép Đúc, Thép Ống Đúc Phi 21.3, Thép Ống Đúc Phi 26,7, Thép Ống Đúc Phi 33.4, Thép Ống Đúc Phi 42, Thép Ống Đúc Phi 48.3, Thép Ống Đúc Phi 60.3, Thép Ống Đúc Phi 73, Thép Ống Đúc Phi 76, Thép Ống Đúc Phi 88.9, Thép Ống Đúc Phi 101, Thép Ống Đúc Phi 114.3, Thép Ống Đúc Phi 141.3, Thép Ống Đúc Phi 168.3, Thép Ống Đúc Phi 219, Thép Ống Đúc Phi 323, Thép Ống Đúc Phi 323, Thép Ống Đúc Phi 355, Thép Ống Đúc Phi 406, Thép Ống Đúc Phi 457.2, Thép Ống Đúc Phi 508,Thép Ống Đúc Phi 610
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI HOÀNG ÂN
Địa chỉ: Ấp Cầu Mới, Xã Sông Xoài, Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa Vũng Tàu
Chi Nhánh: Quốc Lộ 1A, Ấp 6, Xã Thạnh Đức, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
Kho Bình Định: Khu QH TDC QL1A, QL 19, P. Nhơn Hòa, TX An Nhơn, Bình Định
Điện Thoại: 0985.396.662 – 0906.821.335 – MST: 3502320552
Website: hoangansteel.com.vn – Email: kinhdoanh@hoangansteel.com.vn
Sản phẩm liên quan
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: 20.000.000đ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ