Địa chỉ: Ấp Cầu Mới, Xã Sông Xoài, Thị Xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, Việt Nam.

CÁC LOẠI SÓNG TÔN PHỔ BIẾN TẠI VIỆT NAM - ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM

CÁC LOẠI SÓNG TÔN PHỔ BIẾN TẠI VIỆT NAM - ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM

CÁC LOẠI SÓNG TÔN PHỔ BIẾN TẠI VIỆT NAM - ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM

Chi tiết sản phẩm

CÁC LOẠI SÓNG TÔN PHỔ BIẾN TẠI VIỆT NAM - ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM
Liên hệ
Mô tả

CÁC LOẠI SÓNG TÔN PHỔ BIẾN TẠI VIỆT NAM - ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM

 

Tôn lợp mái là vật liệu quan trọng trong xây dựng công trình nhà ở và công nghiệp. Dưới đây là phân tích chi tiết các loại sóng tôn theo khả năng chịu lực, ứng dụng và đặc điểm thi công.


 

1. Tôn Sóng Tròn (Tôn 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng)

 

- Đặc điểm chung:

  • Hình dạng sóng cong nhẹ, mềm mại, phân bố lực tốt nhưng không chịu tải trọng lớn bằng tôn sóng vuông.

  • Phù hợp cho công trình dân dụng, nhà xưởng nhỏ, mái có độ dốc cao.

  • Khả năng thoát nước nhanh, chống dột tốt.

- Ưu và nhược điểm theo loại:

 

Loại tôn Ưu điểm Nhược điểm
Tôn 9 sóng Chịu lực tốt hơn so với 11 và 13 sóng, ít bị biến dạng khi có lực tác động mạnh. Nặng hơn do sóng lớn, có thể ảnh hưởng đến kết cấu mái yếu.
Tôn 11 sóng Cân bằng giữa độ chịu lực và trọng lượng, phù hợp với đa dạng công trình. Không chịu tải trọng lớn bằng tôn 9 sóng.
Tôn 13 sóng Nhẹ, dễ thi công, tiết kiệm vật liệu xà gồ. Chịu lực kém, không thích hợp cho khu vực có gió lớn.

 

 

- Ứng dụng: Nhà ở, nhà xưởng nhỏ, mái che sân vườn.
- Chi phí thi công: Thấp, dễ lắp đặt bằng vít bắn trực tiếp lên xà gồ.


 

2. Tôn Sóng Vuông (Tôn 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng)

 

- Đặc điểm chung:

  • Sóng lớn, góc cạnh vuông vức, tạo độ cứng cao.

  • Chịu lực và tải trọng tốt, đặc biệt phù hợp cho nhà xưởng công nghiệp.

  • Thoát nước nhanh, ít bị thấm dột.

- Ưu và nhược điểm theo loại:

 

Loại tôn Ưu điểm Nhược điểm
Tôn 5 sóng Sóng cao, chịu lực cực tốt, phù hợp cho công trình lớn. Trọng lượng nặng, cần hệ thống xà gồ dày.
Tôn 7 sóng Cân bằng giữa chịu lực và trọng lượng, thích hợp cho nhà xưởng. Đắt hơn so với tôn sóng nhỏ.
Tôn 9 sóng, 11 sóng Nhẹ hơn, dễ lắp đặt hơn tôn 5 hoặc 7 sóng. Chịu lực kém hơn, không phù hợp với công trình có gió lớn.

 

- Ứng dụng: Nhà xưởng, kho bãi, công trình công nghiệp.
- Chi phí thi công: Trung bình, yêu cầu xà gồ chắc chắn để chịu tải trọng gió.


 

3. Tôn Sóng Ngói

 

- Đặc điểm:

  • Mô phỏng mái ngói truyền thống, có tính thẩm mỹ cao.

  • Trọng lượng nhẹ hơn ngói đất nung, giảm áp lực lên kết cấu mái.

  • Khả năng chống thấm và thoát nước tốt, thích hợp cho mái có độ dốc cao.

- Ưu và nhược điểm:

 

Loại tôn Ưu điểm Nhược điểm
Tôn sóng ngói tiêu chuẩn Dễ lắp đặt, phù hợp với đa số công trình nhà ở. Chịu lực kém hơn so với ngói truyền thống, dễ móp khi có va đập mạnh.
Tôn sóng ngói cao cấp (có PU cách nhiệt) Cách âm, cách nhiệt tốt, độ bền cao hơn. Giá thành cao hơn, yêu cầu thi công cẩn thận.

 

- Ứng dụng: Biệt thự, nhà phố, nhà ở cao cấp.
- Chi phí thi công: Cao, đòi hỏi đội ngũ thi công có tay nghề để tránh cong vênh.


 

4. Tôn Seamlock (Tôn Kliplock, Tôn không vít)

 

- Đặc điểm:

  • Hệ thống liên kết không dùng vít, khóa âm dương chắc chắn.

  • Độ kín nước gần như tuyệt đối, chống dột hiệu quả.

  • Độ bền cao, chống gió bão tốt.

- Ưu và nhược điểm:

 

Loại tôn Ưu điểm Nhược điểm
Tôn Seamlock tiêu chuẩn Chịu lực tốt, không bị xé khi gặp gió lớn. Cần máy móc chuyên dụng để lắp đặt.
Tôn Seamlock có lớp cách nhiệt Cách nhiệt và cách âm tốt, tăng tuổi thọ công trình. Chi phí cao hơn so với tôn thông thường.

 

 

- Ứng dụng: Nhà xưởng, trung tâm thương mại, sân bay.
- Chi phí thi công: Cao, yêu cầu kỹ thuật lắp đặt chính xác và chuyên nghiệp.


 

5. Tôn Sóng Thấp (Tôn 13 sóng, 17 sóng, 21 sóng)

 

- Đặc điểm:

  • Sóng nhỏ, thấp, có độ cứng kém hơn so với sóng vuông lớn.

  • Phù hợp làm vách ngăn hoặc trần giả hơn là lợp mái chính.

- Ưu và nhược điểm:

 

Loại tôn Ưu điểm Nhược điểm
Tôn 13 sóng Cân bằng giữa trọng lượng và độ chịu lực. Không phù hợp với công trình lớn.
Tôn 17 sóng Nhẹ, dễ thi công, thích hợp cho vách ngăn. Chịu lực kém, dễ bị cong vênh.
Tôn 21 sóng Bề mặt phẳng đẹp, dễ uốn cong theo yêu cầu. Chỉ thích hợp làm trần, không phù hợp làm mái chính.

 

 

- Ứng dụng: Lót trần, vách ngăn nhà xưởng, công trình dân dụng.
- Chi phí thi công: Thấp, dễ lắp đặt, không yêu cầu kỹ thuật cao.


 

KẾT LUẬN

 

Loại tôn Công trình phù hợp Chịu lực Chi phí thi công
Tôn sóng tròn Nhà ở, mái che nhỏ Trung bình Thấp
Tôn sóng vuông Nhà xưởng, kho bãi Cao Trung bình
Tôn sóng ngói Biệt thự, nhà phố Thấp - Trung bình Cao
Tôn Seamlock Công trình lớn, chống bão Rất cao Rất cao
Tôn sóng thấp Trần, vách ngăn Thấp Thấp

 

Bạn đang muốn thi công loại mái nào? Mình có thể tư vấn thêm về độ dày tôn và khoảng cách xà gồ phù hợp! 

Lượt xem: 967

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI HOÀNG ÂN

Địa chỉ: Ấp Cầu Mới, Xã Sông Xoài, Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa Vũng Tàu

Chi Nhánh: Quốc Lộ 1A, Ấp 6, Xã Thạnh Đức, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An

Kho Bình Định: Khu QH TDC QL1A, QL 19, P. Nhơn Hòa, TX An Nhơn, Bình Định

Điện Thoại: 0985.396.662 – 0906.821.335 – MST: 3502320552

Website: hoangansteel.com.vn – Email: kinhdoanh@hoangansteel.com.vn

CÁC LOẠI SÓNG TÔN PHỔ BIẾN TẠI VIỆT NAM - ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM

CÁC LOẠI SÓNG TÔN PHỔ BIẾN TẠI VIỆT NAM - ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM

CÁC LOẠI SÓNG TÔN PHỔ BIẾN TẠI VIỆT NAM - ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM

Zalo Zalo
Hotline tư vấn miễn phí: 0985396662