CO (CÚT) ĐÚC 90° TỪ DN15 ĐẾN DN600
CO (CÚT) ĐÚC 90° TỪ DN15 ĐẾN DN600
CO (CÚT) ĐÚC 90° TỪ DN15 ĐẾN DN600
Chi tiết sản phẩm
CO (CÚT) ĐÚC 90° TỪ DN15 ĐẾN DN600 – PHỤ KIỆN HÀN LIỀN MẠCH THAY ĐỔI HƯỚNG DÒNG CHẢY CHUẨN KỸ THUẬT CHO ĐƯỜNG ỐNG ÁP SUẤT CAO
Thép Hoàng Ân – Nhà phân phối chính thức các dòng CO đúc 90° chuẩn ASME B16.9 từ DN15 đến DN600 – Hàng có sẵn – Giao nhanh – Chứng từ đầy đủ
Co (Cút) đúc 90 độ là phụ kiện đường ống chuyên dùng để chuyển hướng dòng chảy 90° trong các hệ thống chịu áp lực, nhiệt độ và lưu lượng cao. Với thiết kế cong trơn liền mạch, sản phẩm giúp giảm rung chấn, tránh xung lực dòng chảy và tối ưu không gian lắp đặt, phù hợp với hệ thống kỹ thuật yêu cầu cao về độ kín và độ bền.
Dòng sản phẩm DN15 đến DN600 được ứng dụng rộng rãi trong:
-
Hệ thống nước sạch – nước thải công nghiệp
-
Hơi nóng, dầu, khí nén, khí hóa chất
-
HVAC, chiller trung tâm, hệ thống PCCC cao tầng
-
Dầu khí, LNG, nhà máy lọc hóa dầu, thực phẩm – dược phẩm
Liên hệ với chúng tôi: SĐT 0906.821.335 hoặc 0933.524.093
I. PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC – TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
BẢNG KÍCH THƯỚC CO (CÚT) ĐÚC 90° TỪ DN15 ĐẾN DN600 – TIÊU CHUẨN ASME B16.9
DN | Inch | OD (mm) | SCH10 (mm) | SCH40 (mm) | SCH80 (mm) | SCH120 (mm) | SCH160 (mm) | SCH XXS (mm) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
DN15 | ½" | 21.3 | 2.11 | 2.77 | 3.73 | – | – | 4.78 |
DN20 | ¾" | 26.7 | 2.11 | 2.87 | 3.91 | – | – | 5.56 |
DN25 | 1" | 33.4 | 2.77 | 3.38 | 4.55 | – | – | 6.35 |
DN32 | 1¼" | 42.2 | 2.77 | 3.56 | 4.85 | – | – | 6.35 |
DN40 | 1½" | 48.3 | 2.77 | 3.68 | 5.08 | – | – | 7.14 |
DN50 | 2" | 60.3 | 2.77 | 3.91 | 5.54 | – | – | 8.74 |
DN65 | 2½" | 73.0 | 2.87 | 5.16 | 7.01 | – | – | 9.53 |
DN80 | 3" | 88.9 | 3.05 | 5.49 | 7.62 | – | – | 11.13 |
DN100 | 4" | 114.3 | 3.05 | 6.02 | 8.56 | 11.13 | 13.49 | 13.49 |
DN125 | 5" | 141.3 | 3.40 | 6.55 | 9.53 | 12.70 | 15.88 | 15.88 |
DN150 | 6" | 168.3 | 3.40 | 7.11 | 10.97 | 14.27 | 18.26 | 18.26 |
DN200 | 8" | 219.1 | 3.76 | 8.18 | 12.70 | 17.48 | 21.44 | 22.23 |
DN250 | 10" | 273.0 | 4.19 | 9.27 | 15.09 | 18.26 | 25.40 | 25.40 |
DN300 | 12" | 323.9 | 4.57 | 9.53 | 17.48 | 21.44 | 25.40 | 25.40 |
DN350 | 14" | 355.6 | 4.78 | 9.53 | 17.12 | 21.44 | 25.40 | 28.58 |
DN400 | 16" | 406.4 | 4.78 | 9.53 | 17.12 | 21.44 | 25.40 | 28.58 |
DN450 | 18" | 457.2 | 4.78 | 9.53 | 17.12 | 21.44 | 25.40 | 28.58 |
DN500 | 20" | 508.0 | 5.54 | 9.53 | 17.12 | 21.44 | 25.40 | 28.58 |
DN550 | 22" | 558.8 | 5.54 | 9.53 | 17.12 | 21.44 | 25.40 | 28.58 |
DN600 | 24" | 609.6 | 6.35 | 11.13 | 17.48 | 21.44 | 25.40 | 28.58 |
Liên hệ với chúng tôi: SĐT 0906.821.335 hoặc 0933.524.093
II. PHÂN LOẠI THEO BÁN KÍNH CONG – CO CUNG NGẮN (SR) VÀ CO CUNG DÀI (LR)
Trong tiêu chuẩn ASME B16.9, CO (Cút) đúc 90° được phân thành hai loại chính theo bán kính cong:
Loại co | Ký hiệu quốc tế | Bán kính cong R | Ứng dụng điển hình |
---|---|---|---|
Co cung dài | LR (Long Radius) | R = 1.5 x OD | Thông dụng, giảm tổn thất áp, mượt dòng |
Co cung ngắn | SR (Short Radius) | R = 1.0 x OD | Không gian hạn chế, tải trọng thấp |
Co cung dài (LR) – Loại phổ biến nhất
-
Ưu điểm: Giảm áp lực tại điểm chuyển hướng, giúp dòng chảy ổn định.
-
Phù hợp: Hệ thống khí, hơi nóng, nước, HVAC, xử lý nước, lọc hóa dầu.
Co cung ngắn (SR) – Dành cho vị trí giới hạn không gian
-
Ưu điểm: Tiết kiệm diện tích lắp đặt.
-
Hạn chế: Tăng tổn thất áp và xung lực tại điểm gấp khúc.
-
Phù hợp: Hệ thống kỹ thuật trong phòng máy chật hẹp hoặc hầm kỹ thuật.
Lưu ý: Trong hầu hết dự án công nghiệp – dân dụng – EPC, loại LR được khuyến nghị sử dụng để tối ưu dòng chảy và độ bền.
III. VẬT LIỆU – HOÀN THIỆN – TÍNH NĂNG
Vật liệu phổ biến:
-
Thép carbon: A234 WPB
-
Thép chịu lạnh: A420 WPL6
-
Inox: A403 WP304 / WP316
-
Thép hợp kim: Tùy yêu cầu kỹ thuật dự án
Bề mặt hoàn thiện:
Hoàn thiện | Mô tả | Ứng dụng |
---|---|---|
Plain (thô) | Phun bi sạch, chưa sơn | Hàn tại xưởng hoặc gia công tùy yêu cầu |
Sơn đen | Sơn dầu chống gỉ công nghiệp | Hệ thống trong nhà |
Mạ kẽm nhúng nóng | Lớp kẽm phủ toàn bộ chống oxy hóa | Hệ thống ngoài trời, gần biển, ẩm ướt |
Sơn Epoxy 2 thành phần | Kháng hóa chất, mài mòn | Hóa chất nhẹ, thực phẩm, nước thải |
IV. ỨNG DỤNG THỰC TẾ
-
Đường ống hơi, khí nén, dầu nóng công nghiệp
-
Hệ thống HVAC, chiller trung tâm – chuyển góc vuông kỹ thuật
-
Mạng cấp thoát nước công nghiệp, đô thị
-
Hệ thống PCCC nhà máy – công trình cao tầng
-
Nhà máy lọc dầu, LNG, hóa chất – xử lý nước thải
V. ƯU ĐIỂM KHI CHỌN CO ĐÚC 90° CỦA THÉP HOÀNG ÂN
Đầy đủ size từ DN15 – DN600, nhiều cấp độ SCH
Hàng có sẵn – giao hàng toàn quốc – chứng từ CO, CQ, MTC đầy đủ
Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật – cung cấp bản vẽ – lớp phủ phù hợp
Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế: ASME B16.9, EN 10253-2
Phù hợp các dự án EPC, M&E, PCCC, xử lý nước, dầu khí, hóa chất
** Liên hệ để nhận báo giá và tư vấn kỹ thuật
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI HOÀNG ÂN
Địa chỉ: Ấp Cầu Mới, Xã Sông Xoài, Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa Vũng Tàu
Chi Nhánh: Quốc Lộ 1A, Ấp 6, Xã Thạnh Đức, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
Kho Bình Định: Khu QH TDC QL1A, QL 19, P. Nhơn Hòa, TX An Nhơn, Bình Định
Điện Thoại: 0985.396.662 – 0906.821.335 – MST: 3502320552
Website: hoangansteel.com.vn – Email: kinhdoanh@hoangansteel.com.vn
co đúc 90 độ, cút đúc 90 độ, elbow 90 độ, elbow hàn liền mạch, elbow tiêu chuẩn ASME B16.9, elbow DN15 đến DN600, co đúc sch40, co đúc sch80, elbow carbon steel, elbow inox 304, elbow 90 độ mạ kẽm, phụ kiện hàn co đúc, co đúc HVAC, elbow công nghiệp chịu áp, co đúc cấp thoát nước, co đúc 90 độ Quảng Ngãi, co đúc 90 độ Quảng Nam, co đúc 90 độ Đà Nẵng, co đúc 90 độ Thừa Thiên Huế, co đúc 90 độ Quảng Trị, co đúc 90 độ Quảng Bình, co đúc 90 độ Hà Tĩnh, co đúc 90 độ Nghệ An, co đúc 90 độ Thanh Hóa, co đúc 90 độ Bình Định, co đúc 90 độ Phú Yên, co đúc 90 độ Khánh Hòa, co đúc 90 độ Ninh Thuận, co đúc 90 độ Bình Thuận, co đúc 90 độ Bà Rịa Vũng Tàu, co đúc 90 độ Bạc Liêu, co đúc 90 độ Sóc Trăng, co đúc 90 độ Trà Vinh, co đúc 90 độ Hậu Giang, co đúc 90 độ Cà Mau
co đúc 90 độ, cút đúc 90 độ, elbow 90 độ, elbow hàn liền mạch, elbow tiêu chuẩn ASME B16.9, elbow DN15 đến DN600, co đúc sch40, co đúc sch80, elbow carbon steel, elbow inox 304, elbow 90 độ mạ kẽm, phụ kiện hàn co đúc, co đúc HVAC, elbow công nghiệp chịu áp, co đúc cấp thoát nước, co đúc 90 độ Quảng Ngãi, co đúc 90 độ Quảng Nam, co đúc 90 độ Đà Nẵng, co đúc 90 độ Thừa Thiên Huế, co đúc 90 độ Quảng Trị, co đúc 90 độ Quảng Bình, co đúc 90 độ Hà Tĩnh, co đúc 90 độ Nghệ An, co đúc 90 độ Thanh Hóa, co đúc 90 độ Bình Định, co đúc 90 độ Phú Yên, co đúc 90 độ Khánh Hòa, co đúc 90 độ Ninh Thuận, co đúc 90 độ Bình Thuận, co đúc 90 độ Bà Rịa Vũng Tàu, co đúc 90 độ Bạc Liêu, co đúc 90 độ Sóc Trăng, co đúc 90 độ Trà Vinh, co đúc 90 độ Hậu Giang, co đúc 90 độ Cà Mau
Sản phẩm liên quan
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ