SÀN GRATING: GIẢI PHÁP SÀN ĐỘ BỀN CAO, TỐI ƯU CHO MỌI CÔNG TRÌNH
SÀN GRATING: GIẢI PHÁP SÀN ĐỘ BỀN CAO, TỐI ƯU CHO MỌI CÔNG TRÌNH
SÀN GRATING: GIẢI PHÁP SÀN ĐỘ BỀN CAO, TỐI ƯU CHO MỌI CÔNG TRÌNH
Chi tiết sản phẩm
SÀN GRATING: GIẢI PHÁP SÀN ĐỘ BỀN CAO, TỐI ƯU CHO MỌI CÔNG TRÌNH
Sàn grating (steel grating) là kết cấu lưới thép công nghiệp được chế tạo từ các thanh chịu lực (bearing bars) và thanh liên kết ngang (cross bars), hàn hoặc ép khóa với nhau theo dạng ô lưới. Nhờ đặc tính bền chắc, thoát nước tốt, nhẹ, dễ thi công và tuổi thọ cao, sàn grating hiện là lựa chọn hàng đầu trong các ngành công nghiệp, xây dựng hạ tầng, kỹ thuật đô thị và kiến trúc hiện đại.
Liên hệ với chúng tôi: SĐT 0906.821.335 hoặc 0933.524.093
II. PHÂN LOẠI SÀN GRATING
1. Phân loại theo phương pháp sản xuất
Loại grating |
Cấu tạo đặc trưng |
Ứng dụng chủ yếu |
---|---|---|
Grating hàn |
Hàn áp lực các thanh chịu lực & thanh ngang |
Sàn thao tác, cầu thang, bệ máy |
Grating khóa |
Ép khóa bằng máy CNC, không hàn |
Yêu cầu thẩm mỹ cao, công trình kiến trúc |
Grating răng cưa |
Thanh chịu lực có rãnh chống trượt |
Nhà máy thực phẩm, khu vực ẩm ướt |
Liên hệ với chúng tôi: SĐT 0906.821.335 hoặc 0933.524.093
2. Phân loại theo vật liệu chế tạo
- Thép carbon SS400, Q235B (phổ biến nhất): Thường được mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn.
- Inox 304/316: Chống gỉ tuyệt đối, dùng trong ngành thực phẩm, hóa chất, biển.
- Nhôm hợp kim: Nhẹ, dễ lắp đặt, phù hợp công trình kiến trúc hoặc nơi cần giảm tải trọng.
III. CẤU TRÚC VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1. Cấu tạo cơ bản
- Bearing Bar (Thanh chịu lực): Đảm nhận vai trò chịu tải chính. Các tiết diện phổ biến:
- 25x5mm, 30x5mm, 40x5mm, 50x5mm
- Cross Bar (Thanh ngang): Liên kết các thanh chịu lực, giúp ổn định kết cấu.
- Thông dụng: Ø6mm, Ø8mm, hoặc dẹt 10x2mm
- Khoảng cách (pitch):
- Thanh chịu lực: 30mm hoặc 40mm
- Thanh ngang: 50mm hoặc 100mm
2. Kích thước tấm grating tiêu chuẩn
- Thông thường: 1000x6000mm, 1000x1000mm hoặc theo bản vẽ yêu cầu.
- Có thể gia công theo mọi hình dạng: tròn, vuông, cong, tam giác...
IV. TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT VÀ KIỂM ĐỊNH
Hạng mục kiểm tra |
Tiêu chuẩn áp dụng |
---|---|
Vật liệu |
ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q235B |
Mạ kẽm nhúng nóng |
ASTM A123, ISO 1461 |
Kiểm định tải trọng |
BS 4592, NAAMM MBG531, ISO 14122 |
Độ võng tối đa cho phép |
≤ 1/200 nhịp |
Kiểm tra chất lượng |
Độ song song, hàn liền mạch, sai số kích thước ≤ 2mm |
Liên hệ với chúng tôi: SĐT 0906.821.335 hoặc 0933.524.093
V. ỨNG DỤNG THỰC TẾ VÀ TƯ VẤN LỰA CHỌN
Ứng dụng thực tế |
Grating đề xuất |
Ghi chú kỹ thuật |
---|---|---|
Khu vực ẩm ướt, trơn trượt |
Grating răng cưa mạ kẽm nhúng nóng |
Tăng độ an toàn, chống trượt |
Sàn thao tác công nhân |
Grating hàn 25x5 hoặc 30x5 |
Phù hợp nhịp 600–800mm |
Bệ máy, xe nâng tải trọng cao |
Grating 40x5 hoặc 50x5 |
Khuyến nghị nhịp ≤ 1000mm |
Cầu thang ngoài trời |
Grating có viền, răng cưa |
Thoát nước tốt, bền với thời tiết |
Khu công nghiệp hóa chất |
Grating inox 316 hoặc mạ kẽm ≥ 85μm |
Chống ăn mòn tuyệt đối |
VI. BẢNG TRA TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN
Điều kiện: khoảng cách bearing bar 30mm, tải trọng tập trung tại giữa nhịp, tải trọng an toàn với độ võng ≤ L/200.
Thanh chịu lực |
Nhịp (mm) |
Tải trọng phân bố đều (kg/m²) |
Tải trọng tập trung (kg) |
Độ võng (mm) |
---|---|---|---|---|
25 x 5 |
600 |
1.200 |
320 |
2.5 |
800 |
650 |
250 |
4.0 |
|
1000 |
410 |
180 |
5.0 |
|
30 x 5 |
600 |
1.400 |
370 |
2.2 |
800 |
820 |
290 |
3.5 |
|
1000 |
520 |
200 |
4.8 |
|
40 x 5 |
800 |
1.300 |
380 |
2.8 |
1000 |
850 |
320 |
4.0 |
|
1200 |
600 |
250 |
5.4 |
Liên hệ với chúng tôi: SĐT 0906.821.335 hoặc 0933.524.093
VII. ƯU ĐIỂM CẠNH TRANH CỦA SÀN GRATING
- Chịu tải lớn – kết cấu bền chắc
- Tuổi thọ cao (15–30 năm) với lớp mạ kẽm chất lượng cao
- Lắp đặt nhanh – linh hoạt theo thiết kế
- Bảo trì thấp – thân thiện môi trường
- Thẩm mỹ hiện đại, phù hợp cả công nghiệp lẫn kiến trúc
VIII. CAM KẾT DỊCH VỤ & HỖ TRỢ KỸ THUẬT
Cam kết của chúng tôi:
- Sản phẩm đúng bản vẽ – đúng tiêu chuẩn – đúng tiến độ
- Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu – miễn phí khảo sát
- Bảo hành rõ ràng – hỗ trợ vận chuyển toàn quốc
** LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI HOÀNG ÂN
Địa chỉ: Ấp Cầu Mới, Xã Sông Xoài, Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa Vũng Tàu
Chi Nhánh: Quốc Lộ 1A, Ấp 6, Xã Thạnh Đức, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
Kho Bình Định: Khu QH TDC QL1A, QL 19, P. Nhơn Hòa, TX An Nhơn, Bình Định
Điện Thoại: 0985.396.662 – 0906.821.335 – MST: 3502320552
Website: hoangansteel.com.vn – Email: kinhdoanh@hoangansteel.com.vn
Liên hệ với chúng tôi: SĐT 0906.821.335 hoặc 0933.524.093
Sản phẩm liên quan
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ