Thép Tròn Đặc: Vật Liệu Cơ Khí Đa Dụng Cho Công Nghiệp Hiện Đại
Thép Tròn Đặc: Vật Liệu Cơ Khí Đa Dụng Cho Công Nghiệp Hiện Đại
Thép Tròn Đặc: Vật Liệu Cơ Khí Đa Dụng Cho Công Nghiệp Hiện Đại
Chi tiết sản phẩm
Thép Tròn Đặc – Vật Liệu Cơ Khí Đa Dụng Cho Công Nghiệp Hiện Đại
Thép tròn đặc (láp tròn đặc) là loại thép có hình dạng thanh tròn, đặc ruột, được cán nóng hoặc kéo nguội với độ bền cơ học cao. Đây là vật tư chủ lực trong ngành cơ khí chế tạo, kết cấu xây dựng, gia công chi tiết máy và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác.
Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như: JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), DIN (Đức), với nhiều loại mác thép và kích thước khác nhau để phù hợp mọi nhu cầu sử dụng.
Liên hệ với chúng tôi: SĐT 0985.396.662 hoặc 0937.255.793
2. Phân loại thép tròn đặc
Theo phương pháp sản xuất:
-
Cán nóng (Hot rolled): Bề mặt thô, cứng, độ bền cao, dùng trong kết cấu và gia công cơ khí.
-
Kéo nguội (Cold drawn): Độ chính xác cao, bề mặt nhẵn, thích hợp cho chi tiết máy.
-
Mài bóng (peeled/ground): Độ tròn, bóng cao, dành cho ngành cơ khí chính xác.
Theo loại thép:
-
Thép carbon: SS400, CT3, S20C, S45C...
-
Thép hợp kim: SCM440, 40Cr, 42CrMo4...
-
Thép không gỉ: SUS201, SUS304, SUS316...
3. Ưu điểm của thép tròn đặc
-
Độ bền cao, chịu lực tốt, tuổi thọ dài
-
Gia công linh hoạt, có thể tiện, phay, cắt, hàn
-
Phổ biến, dễ tìm, giá thành hợp lý
-
Ứng dụng đa ngành: từ cơ khí đến dân dụng, xây dựng
4. Ứng dụng của thép tròn đặc
-
Gia công trục, trụ, trục truyền động, chi tiết máy
-
Làm bulong, ty ren, bánh răng, trục láp
-
Kết cấu thép: dầm, móng, lan can, khung giàn
-
Cầu đường, nhà xưởng, công trình công nghiệp
-
Gia công sản phẩm dân dụng, trang trí nội ngoại thất
5. Bảng trọng lượng thép tròn đặc tiêu chuẩn (kg/m)
STT | Đường kính (mm) | Kg/m | STT | Đường kính (mm) | Kg/m |
---|---|---|---|---|---|
1 | D6 | 0.22 | 37 | D155 | 148.12 |
2 | D8 | 0.39 | 38 | D160 | 157.83 |
3 | D10 | 0.62 | 39 | D170 | 178.18 |
4 | D12 | 0.89 | 40 | D180 | 199.76 |
5 | D14 | 1.21 | 41 | D190 | 222.57 |
6 | D16 | 1.58 | 42 | D200 | 246.62 |
7 | D18 | 2.00 | 43 | D210 | 271.89 |
8 | D20 | 2.47 | 44 | D220 | 298.40 |
9 | D22 | 2.98 | 45 | D230 | 326.15 |
10 | D24 | 3.55 | 46 | D240 | 355.13 |
11 | D25 | 4.17 | 47 | D250 | 385.34 |
12 | D26 | 4.83 | 48 | D260 | 416.78 |
13 | D28 | 5.55 | 49 | D270 | 449.46 |
14 | D30 | 6.31 | 50 | D280 | 483.37 |
15 | D32 | 7.13 | 51 | D290 | 518.51 |
16 | D34 | 7.99 | 52 | D300 | 554.89 |
17 | D35 | 8.40 | 53 | D310 | 592.49 |
18 | D36 | 8.90 | 54 | D320 | 631.34 |
19 | D38 | 9.86 | 55 | D330 | 671.41 |
20 | D40 | 10.88 | 56 | D340 | 712.72 |
21 | D42 | 11.94 | 57 | D350 | 755.26 |
22 | D44 | 13.04 | 58 | D360 | 799.03 |
23 | D45 | 13.53 | 59 | D370 | 844.04 |
24 | D46 | 14.21 | 60 | D380 | 890.28 |
25 | D48 | 15.41 | 61 | D390 | 937.76 |
26 | D50 | 16.67 | 62 | D400 | 986.46 |
27 | D52 | 18.65 | 63 | D410 | 1036.40 |
28 | D55 | 22.20 | 64 | D420 | 1087.57 |
29 | D60 | 26.05 | 65 | D430 | 1140.00 |
30 | D65 | 30.21 | 66 | D440 | 1193.66 |
31 | D70 | 34.68 | 67 | D450 | 1248.54 |
32 | D75 | 39.46 | 68 | D455 | 1305.78 |
33 | D80 | 44.54 | 69 | D480 | 1419.01 |
34 | D85 | 49.94 | 70 | D500 | 1550.93 |
35 | D90 | 55.64 | 71 | D520 | 1688.87 |
36 | D95 | 61.66 | 72 | D550 | 1852.45 |
Liên hệ với chúng tôi: SĐT 0985.396.662 hoặc 0937.255.793
6. Lưu ý khi chọn mua thép tròn đặc
-
Kiểm tra tiêu chuẩn và dung sai đường kính
-
Chọn mác thép phù hợp mục đích sử dụng (chịu lực, chịu nhiệt, dễ gia công…)
-
Ưu tiên có đầy đủ CO, CQ, nguồn gốc rõ ràng
7. Kết luận
Thép tròn đặc là sản phẩm thiết yếu trong ngành công nghiệp nặng, cơ khí chế tạo và kết cấu xây dựng. Với khả năng chịu lực tốt, dễ gia công và ứng dụng rộng rãi, đây là lựa chọn tối ưu cho mọi công trình và nhà máy.
** Liên Hệ Ngay Để Nhận Tư Vấn Và Báo Giá Tốt Nhất
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI HOÀNG ÂN
Địa chỉ: Ấp Cầu Mới, Xã Sông Xoài, Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa Vũng Tàu
Chi Nhánh: Quốc Lộ 1A, Ấp 6, Xã Thạnh Đức, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
Kho Bình Định: Khu QH TDC QL1A, QL 19, P. Nhơn Hòa, TX An Nhơn, Bình Định
Điện Thoại: 0985.396.662 – 0906.821.335 – MST: 3502320552
Website: hoangansteel.com.vn – Email: kinhdoanh@hoangansteel.com.vn
thép tròn đặc, thép tròn đặc là gì, bảng tra trọng lượng thép tròn đặc, thép tròn đặc phi 20, thép tròn đặc phi 25, thép tròn đặc phi 50, báo giá thép tròn đặc, thép tròn đặc s45c, thép tròn đặc ss400, thép tròn đặc cán nóng, thép tròn đặc kéo nguội, trọng lượng thép tròn đặc, công thức tính thép tròn đặc, bảng tra thép tròn đặc, thép tròn đặc mác s20c, thép tròn đặc cơ khí, thép tròn đặc công nghiệp, thép tròn đặc dùng để làm gì, ứng dụng thép tròn đặc, đơn vị bán thép tròn đặc, giá thép tròn đặc hôm nay, mua thép tròn đặc ở đâu, thép tròn đặc nhập khẩu, thép tròn đặc chất lượng cao, tiêu chuẩn thép tròn đặc, phân loại thép tròn đặc, thép tròn đặc carbon, thép tròn đặc hợp kim, thép tròn đặc không gỉ, thép tròn đặc phi lớn, phi thép tròn đặc theo kg, trục thép tròn đặc, cây thép tròn đặc, thép tròn đặc giá rẻ, đại lý thép tròn đặc, thép tròn đặc TPHCM, thép tròn đặc Hà Nội, bảng size thép tròn đặc, thông số thép tròn đặc, đường kính thép tròn đặc.
Sản phẩm liên quan
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ