TỔNG QUAN VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC
TỔNG QUAN VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC
TỔNG QUAN VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC
Chi tiết sản phẩm
TỔNG QUAN VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC
Thép vuông đặc (Square Solid Bar) là loại thép có tiết diện hình vuông, được sản xuất từ phôi thép nguyên chất theo phương pháp cán nóng hoặc cán nguội. Với kết cấu đặc ruột, cứng chắc, loại thép này được sử dụng phổ biến trong xây dựng kết cấu thép, chế tạo cơ khí, cơ khí chính xác, sản xuất nội thất, khuôn mẫu công nghiệp và nhiều ứng dụng dân dụng khác.
Liên hệ với chúng tôi: SĐT 0906.821.335 hoặc 0933.524.093
QUY CÁCH – KÍCH THƯỚC PHỔ BIẾN
-
Kích thước tiết diện (mm): từ 10x10 đến 100x100
-
Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét / cây (có thể cắt theo yêu cầu)
-
Sai số kích thước: Theo tiêu chuẩn sản xuất ±0.5–1.0mm
-
Mặt cắt: Vuông đều, bề mặt có thể trơn (đen) hoặc mạ kẽm
-
Bề mặt: Cán nóng (thép đen) hoặc mạ kẽm nhúng nóng, sơn phủ chống gỉ
-
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
Quốc gia | Tiêu chuẩn | Mác thép phổ biến |
---|---|---|
Nhật Bản | JIS G3101 | SS400, SS490 |
Mỹ | ASTM A36 | A36 |
Châu Âu | EN 10025 | S235JR, S275JR |
Trung Quốc | GB/T 700 | Q235, Q345 |
Việt Nam | TCVN | CT3, CT42 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ – ƯU ĐIỂM
-
Cường độ chịu lực cao, không bị cong vênh, gãy nứt
-
Đa năng trong gia công: dễ cắt, khoan, hàn, tiện
-
Lý tưởng cho chế tạo chi tiết cơ khí chính xác
-
Bền bỉ với môi trường khắc nghiệt khi mạ kẽm hoặc sơn phủ
BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC (theo chiều dài 1 mét)
Kích thước (mm) | Diện tích (mm²) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|
10 x 10 | 100 | 0.785 kg |
12 x 12 | 144 | 1.13 kg |
14 x 14 | 196 | 1.54 kg |
16 x 16 | 256 | 2.01 kg |
18 x 18 | 324 | 2.54 kg |
20 x 20 | 400 | 3.14 kg |
25 x 25 | 625 | 4.91 kg |
30 x 30 | 900 | 7.07 kg |
35 x 35 | 1225 | 9.62 kg |
40 x 40 | 1600 | 12.56 kg |
45 x 45 | 2025 | 15.90 kg |
50 x 50 | 2500 | 19.63 kg |
60 x 60 | 3600 | 28.26 kg |
70 x 70 | 4900 | 38.48 kg |
80 x 80 | 6400 | 50.24 kg |
90 x 90 | 8100 | 63.58 kg |
100 x 100 | 10000 | 78.50 kg |
Công thức tính trọng lượng thép vuông đặc:
Trọng lượng (kg/m) = (Cạnh x Cạnh x 7.85) / 1000
Trong đó: 7.85 là khối lượng riêng của thép (g/cm³)
ỨNG DỤNG THỰC TẾ
-
Xây dựng công nghiệp: giằng, trụ đỡ, khung thép, liên kết chịu lực
-
Gia công cơ khí chính xác: trục quay, bánh răng, chi tiết máy
-
Chế tạo khung sắt – nội thất: bàn ghế sắt mỹ thuật, kệ sắt, hàng rào
-
Thiết bị công – nông nghiệp: khung máy gặt, cơ cấu xe tải, máy ép
-
Kết cấu dân dụng: cổng sắt, lan can, tay vịn, mái che, giàn khung
DỊCH VỤ CUNG ỨNG TỪ THÉP HOÀNG ÂN
-
Có CO, CQ đầy đủ, chứng minh nguồn gốc xuất xứ & chất lượng
-
Cắt quy cách theo yêu cầu – giao hàng tận nơi – giá cạnh tranh
-
Tư vấn kỹ thuật 1:1 – hỗ trợ chọn mác thép & ứng dụng phù hợp
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC MỚI NHẤT
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI HOÀNG ÂN
Địa chỉ: Ấp Cầu Mới, Xã Sông Xoài, Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa Vũng Tàu
Chi Nhánh: Quốc Lộ 1A, Ấp 6, Xã Thạnh Đức, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
Kho Bình Định: Khu QH TDC QL1A, QL 19, P. Nhơn Hòa, TX An Nhơn, Bình Định
Điện Thoại: 0985.396.662 – 02543.603.630 – MST: 3502320552
Website: hoangansteel.com.vn – Email: kinhdoanh@hoangansteel.com.vn
Sản phẩm liên quan
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ