Bảng Quy Cách Thép Tấm: Đầy Đủ Độ Dày, Khổ Chuẩn, Trọng Lượng & Ứng Dụng
Bảng Quy Cách Thép Tấm: Đầy Đủ Độ Dày, Khổ Chuẩn, Trọng Lượng & Ứng Dụng
Bảng Quy Cách Thép Tấm: Đầy Đủ Độ Dày, Khổ Chuẩn, Trọng Lượng & Ứng Dụng
Chi tiết sản phẩm
Bảng Quy Cách Thép Tấm: Đầy Đủ Độ Dày, Khổ Chuẩn, Trọng Lượng & Ứng Dụng
Thép tấm cán nóng là một trong những vật liệu không thể thiếu trong các lĩnh vực như xây dựng công nghiệp, kết cấu thép, đóng tàu, chế tạo máy, gia công cơ khí chính xác, v.v. Tuy nhiên, để chọn đúng loại thép tấm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiết kiệm chi phí vật tư, và tối ưu hiệu quả thi công, bạn cần nắm rõ quy cách tiêu chuẩn và ứng dụng của từng nhóm sản phẩm.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành thép, chúng tôi chia sẻ đến bạn bài viết chuyên sâu dưới đây – tổng hợp đầy đủ bảng quy cách thép tấm, trọng lượng từng độ dày, khổ tấm phổ biến và ứng dụng thực tiễn, giúp bạn ra quyết định mua hàng nhanh chóng, chính xác và hiệu quả nhất.
Liên hệ với chúng tôi: SĐT 0972.659.683 hoặc 0933.524.093
2. Bảng Quy Cách Độ Dày & Trọng Lượng Thép Tấm Cán Nóng
Dưới đây là bảng quy cách thép tấm theo độ dày từ mỏng đến siêu dày, kèm trọng lượng tính theo 1 mét vuông:
Độ Dày (mm) |
Kg/m² |
Độ Dày (mm) |
Kg/m² |
0.5 |
3.93 |
14.0 |
109.90 |
0.6 |
4.71 |
15.0 |
117.75 |
0.7 |
5.50 |
16.0 |
125.60 |
0.8 |
6.28 |
18.0 |
141.30 |
0.9 |
7.06 |
19.0 |
149.15 |
1.0 |
7.85 |
20.0 |
157.00 |
1.2 |
9.42 |
22.0 |
172.70 |
1.4 |
10.99 |
25.0 |
196.25 |
1.5 |
11.78 |
28.0 |
219.80 |
1.8 |
14.13 |
30.0 |
235.50 |
2.0 |
15.70 |
32.0 |
251.20 |
2.3 |
18.05 |
35.0 |
274.75 |
2.5 |
19.63 |
36.0 |
282.60 |
2.8 |
21.98 |
38.0 |
298.30 |
3.0 |
23.55 |
40.0 |
314.00 |
3.2 |
25.12 |
45.0 |
353.25 |
3.5 |
27.48 |
50.0 |
392.50 |
4.0 |
31.40 |
55.0 |
431.75 |
4.5 |
35.33 |
60.0 |
471.00 |
5.0 |
39.25 |
65.0 |
510.25 |
5.5 |
43.18 |
70.0 |
549.50 |
6.0 |
47.10 |
75.0 |
588.75 |
6.5 |
51.03 |
80.0 |
628.00 |
7.0 |
54.95 |
90.0 |
706.50 |
8.0 |
62.80 |
100.0 |
785.00 |
9.0 |
70.65 |
120.0 |
942.00 |
10.0 |
78.50 |
150.0 |
1177.50 |
12.0 |
94.20 |
|
|
Liên hệ với chúng tôi: SĐT 0972.659.683 hoặc 0933.524.093
3. Khổ Thép Tấm Phổ Biến Nhất Hiện Nay
Kích thước (mm) |
Tên gọi thông dụng |
Ứng dụng |
---|---|---|
1,000 x 2,000 |
Khổ nhỏ |
Gia công dân dụng, thang máng, hộp tủ |
1,200 x 2,400 |
Khổ trung phổ biến |
Cơ khí, chế tạo khung, dập CNC |
1,500 x 3,000 |
Chuẩn kết cấu |
Nhà tiền chế, sàn thao tác, mặt bích |
1,500 x 6,000 |
Khổ dài theo container |
Nhà thép, bồn chứa, silo công nghiệp |
2,000 x 6,000 |
Khổ lớn đặc biệt |
Đóng tàu, trụ cầu, công trình trọng điểm |
Cắt theo yêu cầu |
Gia công theo bản vẽ kỹ thuật |
Dành cho khuôn mẫu, máy móc hoặc sản xuất đặc thù |
Liên hệ với chúng tôi: SĐT 0972.659.683 hoặc 0933.524.093
4. Ứng Dụng Thép Tấm Theo Độ Dày
Thép Tấm Mỏng (0.5 – 2.0mm)
-
Vỏ máy, tủ điện, vách ngăn, nắp che, thùng xe...
-
Gia công bằng phương pháp dập nguội, uốn CNC.
-
Phù hợp với các sản phẩm đòi hỏi thẩm mỹ cao, trọng lượng nhẹ.
Thép Tấm Trung Bình (2.3 – 6.0mm)
-
Gia công cơ khí, mặt bích, bản mã, sàn thao tác.
-
Dùng trong khung dầm, kết cấu thép nhẹ.
-
Lý tưởng cho nhà xưởng, container, thùng xe.
Thép Tấm Dày (8.0 – 25.0mm)
-
Kết cấu cầu cảng, cột trụ, bệ máy, silo.
-
Thường yêu cầu kiểm định cơ lý & siêu âm không phá hủy (UT).
-
Được sử dụng rộng rãi trong công trình trọng điểm và cơ khí nặng.
Thép Tấm Siêu Dày (30.0 – 150.0mm)
-
Làm khuôn ép, máy thủy lực, bệ ép, ray dẫn công nghiệp.
-
Phù hợp chế tạo thiết bị chịu lực cực lớn, chịu va đập cao.
-
Thường nhập khẩu từ Hàn, Nhật, Trung (mác SS400, A36, SM490...).
Liên hệ với chúng tôi: SĐT 0972.659.683 hoặc 0933.524.093
5. Tư Vấn Mua Thép Tấm Chuẩn Kỹ Thuật – Giá Hợp Lý
Để đảm bảo bạn mua đúng loại thép phù hợp và tiết kiệm chi phí:
-
Xác định rõ yêu cầu kỹ thuật: mác thép, độ dày, dung sai, kiểm định.
-
Ưu tiên thép có đầy đủ chứng chỉ chất lượng (MTC/CO-CQ).
-
Đối với công trình lớn, hãy chọn nhà cung cấp có khả năng gia công CNC, oxy, plasma theo yêu cầu.
-
Thép tấm tái sử dụng hoặc oxy tách khổ có thể là giải pháp tiết kiệm tối ưu nếu công trình không yêu cầu thẩm mỹ cao.
*** Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá nhanh chóng!
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI HOÀNG ÂN
Địa chỉ: Ấp Cầu Mới, Xã Sông Xoài, Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa Vũng Tàu
Chi Nhánh: Quốc Lộ 1A, Ấp 6, Xã Thạnh Đức, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
Kho Bình Định: Khu QH TDC QL1A, QL 19, P. Nhơn Hòa, TX An Nhơn, Bình Định
Điện Thoại: 0972.659.683 – 0906.821.335 – MST: 3502320552
Website: hoangansteel.com.vn – Email: kinhdoanh@hoangansteel.com.vn
giá thép tấm miền nam, giá thép tấm Bình Định, báo giá thép tấm TpHCM, giá thép tấm Đồng Nai, giá thép tấm Bình Dương, giá thép tấm Cần Thơ, giá thép tấm Long An, giá thép tấm An Giang, giá thép tấm Kiên Giang, giá thép tấm Bạc Liêu, giá thép tấm Cà Mau, giá thép tấm Vũng Tàu, giá thép tấm Tây Ninh, giá thép tấm Sóc Trăng, giá thép tấm Trà Vinh, giá thép tấm Bình Thuận, giá thép tấm Ninh Thuận, giá thép tấm Bình Phước, giá thép tấm Bà Rịa Vũng Tàu, giá thép tấm Phú Yên, giá thép tấm Khánh Hòa, giá thép tấm Gia Lai, giá thép tấm Kon Tum, giá thép tấm Đắk Lắk, giá thép tấm Đắk Nông, giá thép tấm Lâm Đồng, giá thép tấm Quảng Ngãi, giá thép tấm Quảng Nam, giá thép tấm Quảng Ngãi, giá thép tấm Bình Định, giá thép tấm Phú Yên, giá thép tấm Gia Lai, giá thép tấm Kon Tum, giá thép tấm Đắk Lắk, giá thép tấm Đắk Nông
độ dày thép tấm, khổ thép tấm, bảng quy cách thép tấm, thép tấm độ dày 1mm, thép tấm độ dày 2mm, thép tấm độ dày 5mm, thép tấm độ dày 10mm, thép tấm độ dày 15mm, thép tấm độ dày 20mm, thép tấm độ dày 25mm, thép tấm độ dày 30mm, thép tấm khổ 1.5m, thép tấm khổ 2m, thép tấm khổ 3m, thép tấm khổ 6m, thép tấm khổ 1.22m, khổ thép tấm phổ biến, khổ thép tấm chuẩn, bảng trọng lượng thép tấm, khối lượng thép tấm theo độ dày, quy cách thép tấm theo độ dày, khổ thép tấm theo tiêu chuẩn, thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội, thép tấm mỏng, thép tấm dày, kích thước thép tấm chuẩn, khổ thép tấm 1.5x6m, khổ thép tấm 2x6m, khổ thép tấm 1.22x2.44m, quy cách thép tấm đầy đủ, trọng lượng thép tấm 1m2, cách tính trọng lượng thép tấm, giá thép tấm theo độ dày, lựa chọn độ dày thép tấm, ứng dụng thép tấm dày mỏng, độ dày thép tấm phổ biến, bảng giá thép tấm mới nhất.