Địa chỉ: Ấp Cầu Mới, Xã Sông Xoài, Thị Xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, Việt Nam.

THÉP TẤM ASTM A514: THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO, ĐỘ BỀN KÉO LỚN, DÙNG CHO KẾT CẤU CHỊU TẢI NẶNG

THÉP TẤM ASTM A514: THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO, ĐỘ BỀN KÉO LỚN, DÙNG CHO KẾT CẤU CHỊU TẢI NẶNG

THÉP TẤM ASTM A514: THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO, ĐỘ BỀN KÉO LỚN, DÙNG CHO KẾT CẤU CHỊU TẢI NẶNG

Chi tiết sản phẩm

THÉP TẤM ASTM A514: THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO, ĐỘ BỀN KÉO LỚN, DÙNG CHO KẾT CẤU CHỊU TẢI NẶNG
Liên hệ
Mô tả

THÉP TẤM ASTM A514 – THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO, ĐỘ BỀN KÉO LỚN, DÙNG CHO KẾT CẤU CHỊU TẢI NẶNG

 

1. ASTM A514 LÀ GÌ?

 

ASTM A514 là tiêu chuẩn thép kết cấu hợp kim, được tôi và ram (quen gọi là “thép tôi ram”) để đạt được cường độ cao, thường được sử dụng cho các ứng dụng kết cấu yêu cầu khả năng chịu tải trọng lớn, độ cứng cao, độ bền kéo lớn nhưng vẫn đảm bảo khả năng gia công hàn tốt.

Thép tấm A514 được phát triển chủ yếu cho ứng dụng trong:

  • Kết cấu cầu trục, cần cẩu

  • Xe tải khai thác mỏ

  • Cần trục thủy lực

  • Kết cấu giàn khoan

  • Tháp gió, kết cấu tải trọng cao

 

Liên hệ với chúng tôi: SĐT 0906.821.335 hoặc 0933.524.093

 

2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC (Chemical Composition)

 

Thành phần hóa học của ASTM A514 có thể thay đổi tùy theo từng cấp (Grade), tuy nhiên thông số dưới đây là tiêu chuẩn điển hình:

 

Nguyên tố

Thành phần (% theo khối lượng)

Carbon (C)

0.12 – 0.21%

Mangan (Mn)

0.85 – 1.25%

Phosphorus (P)

≤ 0.015%

Sulfur (S)

≤ 0.008%

Silicon (Si)

0.15 – 0.35%

Chromium (Cr)

0.40 – 0.65%

Molybdenum (Mo)

0.15 – 0.25%

Vanadium (V)

0.03 – 0.08%

Niobium (Nb)

≤ 0.05%

Boron (B)

≤ 0.005%

 

Lưu ý: Các nguyên tố hợp kim như Cr, Mo, V, B được thêm vào để cải thiện khả năng tôi và độ cứng sau ram.

 

3. TÍNH CHẤT CƠ LÝ (Mechanical Properties)

 

Cấp độ (Grade)

Độ bền kéo (Tensile Strength)

Giới hạn chảy (Yield Strength)

Độ giãn dài (%)

Độ cứng Brinell (HB)

A514 Grade B/E/F/H/Q/S

690 – 895 MPa

≥ 690 MPa

18% (trên chiều dày ≤ 50 mm)

235 – 293 HB

Tấm thép ≤ 50 mm: Được kiểm tra và đảm bảo tính đồng nhất cơ tính.

Với chiều dày lớn hơn, giới hạn chảy có thể thấp hơn một chút (≥ 620 MPa), tùy từng nhà sản xuất.

 

4. BẢNG KHỐI LƯỢNG THÉP TẤM ASTM A514

 

Dưới đây là bảng trọng lượng tiêu chuẩn cho các loại tấm phổ biến (khổ 2000 mm × 6000 mm và 1500 mm × 6000 mm):

Độ dày (mm) Khối lượng 1500x6000 (kg) Khối lượng 2000x6000 (kg)
6 423 565
8 564 753
10 705 942
12 846 1130
16 1128 1504
20 1410 1880
25 1763 2350
32 2256 3008
40 2820 3760
50 3525 4700
63 4433 5900
80 5640 7520
100 7050 9400

Lưu ý: Đây là giá trị lý thuyết, trọng lượng thực tế có thể chênh lệch ±3–5% tùy nhà sản xuất (do sai số cán, dung sai độ dày).

 

4. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG

 

4.1. Khả năng hàn (Weldability)

 

Thép A514 có thể hàn tốt bằng phương pháp hàn hồ quang chìm (SMAW), hàn MIG/MAG, FCAW, tuy nhiên cần chú ý:

  • Làm nóng sơ bộ (preheat) là bắt buộc để tránh nứt nguội. Nhiệt độ làm nóng thường:

    • 95 – 150°C đối với chiều dày < 25 mm

    • 150 – 205°C đối với chiều dày ≥ 50 mm

  • Giới hạn nhiệt đầu vào: 1.65 kJ/mm là tối đa để không làm giảm cơ tính vùng ảnh hưởng nhiệt.

 

4.2. Khả năng gia công nguội

 

  • Cứng, nhưng có thể uốn với bán kính tối thiểu 2T đến 4T tùy theo chiều dày.

  • Khó cắt bằng dao truyền thống → cần plasma cutting hoặc laser cutting để giảm biến dạng mép cắt.

 

4.3. Ứng dụng tải trọng cao

 

  • Được thiết kế để chịu tải động lực học, chống mỏi và biến dạng dẻo vượt trội hơn so với thép kết cấu thông thường như ASTM A36 hay A572.

  • Đặc biệt phù hợp cho kết cấu cầu, thiết bị nâng hạ, thiết bị khoan dầu khí.

 

5. CÁC CẤP ĐỘ (GRADE) PHỔ BIẾN

 

  • A514 Grade B, E, F, H, Q, S là các cấp độ phổ biến nhất.

  • Điểm khác nhau chủ yếu ở độ dày tối đa cho phép và điều kiện nhiệt luyện:

    • Ví dụ: A514 Gr Q dùng cho chiều dày lên đến 150 mm.

    • Grade B phù hợp cho chiều dày nhỏ, yêu cầu cơ tính đồng đều cao.

 

6. TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG

 

Tiêu chuẩn Mác thép Giới hạn chảy (MPa) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%) Mục đích sử dụng chính
ASTM A514 A514 Gr B/E/F/Q ≥ 690 690–895 ≥ 18 Kết cấu tải trọng lớn, cần cẩu, giàn khoan
EN 10025-6 S690QL ≥ 690 770–940 ≥ 14 Kết cấu thép chịu lực châu Âu, cầu, máy công nghiệp
JIS G3106 SM570 ≥ 570 570–720 ≥ 17 Cầu thép, cần cẩu, kết cấu cơ khí nặng
GB/T 16270 Q690E ≥ 690 770–940 ≥ 15 Thiết bị năng lượng, máy xây dựng, thiết bị áp lực
GOST 14Kh2GMR ~690 690–840 ≥ 16 Kết cấu chịu tải của Nga, thiết bị nặng

 

Thép tấm ASTM A514 là lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng cần vật liệu:

  • Có giới hạn chảy cao ≥ 690 MPa

  • Chịu tải nặng, mỏi chu kỳ cao

  • Dễ gia công và hàn nếu kiểm soát nhiệt tốt

  • Tuổi thọ và độ ổn định cao trong điều kiện làm việc khắc nghiệt

Khuyến nghị: Cần làm việc với nhà cung cấp uy tín để đảm bảo quy trình nhiệt luyện được kiểm soát đúng, đặc biệt với tấm dày từ 50 mm trở lên. Ngoài ra, nên sử dụng que hàn và vật tư hàn có giới hạn bền kéo tương đương hoặc cao hơn vật liệu gốc để đảm bảo độ đồng nhất vùng hàn.

thép tấm ASTM A514, thép tấm A514 Gr Q, thép cường độ cao A514, thép tấm chịu lực A514, thép kết cấu ASTM A514, thép A514 cho cầu trục, thép A514 cho giàn khoan, thép A514 cho tháp gió, bảng trọng lượng thép A514, tiêu chuẩn thép A514, giá thép A514 hôm nay, nhà cung cấp thép A514 uy tín, thép A514 có hàn được không, thành phần hóa học A514, cơ tính thép A514, độ bền kéo thép A514, thép A514 tôi ram, so sánh A514 và S690QL, ứng dụng thép A514, thép A514 nhập khẩu SSAB, thép A514 Bình Định, thép A514 Phú Yên, thép A514 Khánh Hòa, thép A514 Ninh Thuận, thép A514 Bình Thuận, thép A514 Bà Rịa Vũng Tàu, thép A514 TP.HCM, thép A514 Long An, thép A514 Tiền Giang, thép A514 Bến Tre, thép A514 Trà Vinh, thép A514 Vĩnh Long, thép A514 Sóc Trăng, thép A514 Bạc Liêu, thép A514 Cà Mau, báo giá thép tấm ASTM A514, giá thép A514 mới nhất, thép A514 giá bao nhiêu, bảng giá thép A514 SSAB, báo giá thép A514 nhanh

Lượt xem: 146

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI HOÀNG ÂN

Địa chỉ: Ấp Cầu Mới, Xã Sông Xoài, Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa Vũng Tàu

Chi Nhánh: Quốc Lộ 1A, Ấp 6, Xã Thạnh Đức, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An

Kho Bình Định: Khu QH TDC QL1A, QL 19, P. Nhơn Hòa, TX An Nhơn, Bình Định

Điện Thoại: 0985.396.662 – 0906.821.335 – MST: 3502320552

Website: hoangansteel.com.vn – Email: kinhdoanh@hoangansteel.com.vn

thép tấm ASTM A514, thép tấm A514 Gr Q, thép cường độ cao A514, thép tấm chịu lực A514, thép kết cấu ASTM A514, thép A514 cho cầu trục, thép A514 cho giàn khoan, thép A514 cho tháp gió, bảng trọng lượng thép A514, tiêu chuẩn thép A514, giá thép A514 hôm nay, nhà cung cấp thép A514 uy tín, thép A514 có hàn được không, thành phần hóa học A514, cơ tính thép A514, độ bền kéo thép A514, thép A514 tôi ram, so sánh A514 và S690QL, ứng dụng thép A514, thép A514 nhập khẩu SSAB, thép A514 Bình Định, thép A514 Phú Yên, thép A514 Khánh Hòa, thép A514 Ninh Thuận, thép A514 Bình Thuận, thép A514 Bà Rịa Vũng Tàu, thép A514 TP.HCM, thép A514 Long An, thép A514 Tiền Giang, thép A514 Bến Tre, thép A514 Trà Vinh, thép A514 Vĩnh Long, thép A514 Sóc Trăng, thép A514 Bạc Liêu, thép A514 Cà Mau, báo giá thép tấm ASTM A514, giá thép A514 mới nhất, thép A514 giá bao nhiêu, bảng giá thép A514 SSAB, báo giá thép A514 nhanh

THÉP TẤM ASTM A514: THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO, ĐỘ BỀN KÉO LỚN, DÙNG CHO KẾT CẤU CHỊU TẢI NẶNG

THÉP TẤM ASTM A514: THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO, ĐỘ BỀN KÉO LỚN, DÙNG CHO KẾT CẤU CHỊU TẢI NẶNG

THÉP TẤM ASTM A514: THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO, ĐỘ BỀN KÉO LỚN, DÙNG CHO KẾT CẤU CHỊU TẢI NẶNG

Zalo Zalo
Hotline tư vấn miễn phí: 0985396662