Thép Tấm ASTM A516: Giải Pháp Áp Suất Cao Trong Công Nghiệp Chế Tạo Thiết Bị Nhiệt Và Áp Lực
Thép Tấm ASTM A516: Giải Pháp Áp Suất Cao Trong Công Nghiệp Chế Tạo Thiết Bị Nhiệt Và Áp Lực
Thép Tấm ASTM A516: Giải Pháp Áp Suất Cao Trong Công Nghiệp Chế Tạo Thiết Bị Nhiệt Và Áp Lực
Chi tiết sản phẩm
Thép Tấm ASTM A516 – Giải Pháp Áp Suất Cao Trong Công Nghiệp Chế Tạo Thiết Bị Nhiệt Và Áp Lực
Trong lĩnh vực chế tạo thiết bị áp lực, bình chịu nhiệt và các hệ thống trao đổi nhiệt công nghiệp, yêu cầu về vật liệu không chỉ dừng lại ở cường độ cơ học mà còn đòi hỏi khả năng chịu nhiệt, chống nứt do ăn mòn ứng suất và đảm bảo khả năng hàn ở trạng thái có ứng suất dư cao. ASTM A516 được phát triển nhằm đáp ứng toàn diện các yêu cầu này.
1. Giới Thiệu Tiêu Chuẩn ASTM A516
Tên đầy đủ tiêu chuẩn: ASTM A516 / A516M – “Standard Specification for Pressure Vessel Plates, Carbon Steel, for Moderate- and Lower-Temperature Service”
Tổ chức ban hành: ASTM International (Hoa Kỳ)
Dạng sản phẩm: Thép tấm cán nóng dùng cho chế tạo nồi hơi, bình chịu áp và thiết bị trao đổi nhiệt hoạt động ở áp suất cao, nhiệt độ thấp đến trung bình.
Các cấp độ (Grades) của ASTM A516 gồm:
-
Grade 55
-
Grade 60
-
Grade 65
-
Grade 70
Trong đó, Grade 70 là phổ biến nhất do tối ưu hóa cân bằng giữa giới hạn bền kéo, khả năng hàn và độ dai va đập.
Liên hệ với chúng tôi: SĐT 0906.821.335 hoặc 0933.524.093
2. Thành Phần Hóa Học – Kiểm Soát Chất Lượng Chặt Chẽ
Nguyên tố | A516 Gr.70 (% max) |
---|---|
C (Carbon) | ≤ 0.27 |
Mn (Manganese) | 0.85 – 1.20 |
Si (Silicon) | 0.13 – 0.45 |
P (Phosphorus) | ≤ 0.035 |
S (Sulfur) | ≤ 0.035 |
Ngoài ra, nhà sản xuất có thể bổ sung Ni, Cr, Mo theo yêu cầu đặc biệt (normalized or PWHT) để tăng cường khả năng chịu nhiệt hoặc độ dai va đập trong môi trường khí quyển lạnh hoặc có H₂S.
3. Tính Chất Cơ Học – Tối Ưu Cho Ứng Dụng Áp Suất
Tính chất | Grade 60 | Grade 65 | Grade 70 |
---|---|---|---|
Giới hạn chảy (Yield Strength, min) | 220 MPa | 240 MPa | 260 MPa |
Độ bền kéo (Tensile Strength) | 415–550 MPa | 450–585 MPa | 485–620 MPa |
Độ giãn dài (Elongation in 200 mm) | ≥ 21% | ≥ 19% | ≥ 17% |
Lưu ý kỹ thuật: Khi sử dụng cho thiết bị áp suất làm việc ở -20°C hoặc thấp hơn, bắt buộc kiểm tra độ dai va đập (Charpy V-notch test) theo chuẩn ASME Section VIII hoặc EN 10045-1 (nếu xuất khẩu sang châu Âu).
4. Quy Cách Sản Xuất & Trọng Lượng Tham Khảo
Tỷ trọng thép A516: 7.85 T/m³
STT | Độ dày (mm) | Dày (inch) | Khối lượng (kg/m²) |
---|---|---|---|
1 | 3 | 1/8" | 23.55 |
2 | 4 | 5/32" | 31.40 |
3 | 5 | 3/16" | 39.25 |
4 | 6 | 1/4" | 47.10 |
5 | 8 | 5/16" | 62.80 |
6 | 10 | 3/8" | 78.50 |
7 | 12 | 15/32" | 94.20 |
8 | 12.7 | 1/2" | 99.80 |
9 | 15 | 19/32" | 117.75 |
10 | 16 | 5/8" | 125.60 |
11 | 19 | 3/4" | 149.15 |
12 | 20 | 25/32" | 157.00 |
13 | 22 | 7/8" | 172.70 |
14 | 25 | 1" | 196.25 |
15 | 28 | 1-1/8" | 219.80 |
16 | 30 | 1-3/16" | 235.50 |
17 | 32 | 1-1/4" | 251.20 |
18 | 35 | 1-3/8" | 274.75 |
19 | 38 | 1-1/2" | 298.30 |
20 | 40 | 1-9/16" | 314.00 |
21 | 44 | 1-3/4" | 345.40 |
22 | 50 | 2" | 392.50 |
23 | 55 | 2-3/16" | 431.75 |
24 | 60 | 2-3/8" | 471.00 |
Kích thước tấm tiêu chuẩn:
-
Rộng: 1500mm, 1800mm, 2000mm
-
Dài: 6000mm, 8000mm, 12000mm
-
Tùy chọn: cắt quy cách, gia công beveling, thử nghiệm UT cấp độ S1–S3 theo ASTM A435/A578
5. Ứng Dụng Công Nghiệp – Mác Thép Chủ Lực Cho Thiết Bị Áp Suất
-
Nồi hơi công nghiệp & bình chịu áp: Sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện, lọc dầu, hóa dầu
-
Thiết bị trao đổi nhiệt: Vỏ – ống truyền nhiệt yêu cầu độ kín cao
-
Thiết bị chứa LPG/LNG: Dưới sự kết hợp của áp lực cao và nhiệt độ thấp
-
Bình chứa xử lý H₂S – sour service: Kèm yêu cầu kiểm tra SSC & HIC (NACE TM0284)
6. Chứng Chỉ Kỹ Thuật & Kiểm Tra Bắt Buộc
-
Chứng chỉ vật liệu (MTC) theo EN 10204 – 3.1 hoặc 3.2
-
Kiểm tra UT (siêu âm): ASTM A578 Level B/C hoặc EN 10160
-
Kiểm tra cơ tính tiêu chuẩn: ASTM A370
-
Chứng nhận đi kèm theo yêu cầu: ASME U Stamp, PED 2014/68/EU, Lloyd’s/ABS/DNV cho xuất khẩu
7. So Sánh Với Các Mác Thép Tương Đương
Mác thép | Tiêu chuẩn | Ứng dụng |
---|---|---|
P265GH | EN 10028-2 | Bình chịu áp suất thấp đến trung bình |
SA516 Gr.70 | ASME | Dùng rộng rãi nhất tại Mỹ |
16Mo3 | EN | Dùng cho môi trường có nhiệt độ cao |
Q245R | GB (Trung Quốc) | Bình áp lực trong nước |
Với khả năng cân bằng giữa độ bền kéo, độ dẻo, khả năng hàn và hiệu suất ở nhiệt độ thấp, ASTM A516 – đặc biệt là Grade 70 – là lựa chọn mặc định trong thiết kế thiết bị áp lực theo ASME Section VIII, Division 1. Việc lựa chọn đúng nhà sản xuất, kết hợp kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt theo chuẩn quốc tế là yếu tố tiên quyết đảm bảo an toàn và tuổi thọ công trình.
** Liên hệ để nhận báo giá nhanh
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI HOÀNG ÂN
Địa chỉ: Ấp Cầu Mới, Xã Sông Xoài, Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa Vũng Tàu
Chi Nhánh: Quốc Lộ 1A, Ấp 6, Xã Thạnh Đức, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
Kho Bình Định: Khu QH TDC QL1A, QL 19, P. Nhơn Hòa, TX An Nhơn, Bình Định
Điện Thoại: 0985.396.662 – 0906.821.335 – MST: 3502320552
Website: hoangansteel.com.vn – Email: kinhdoanh@hoangansteel.com.vn
thép tấm ASTM A516, thép tấm A516 Gr70, thép tấm chịu áp lực cao, thép tấm chịu nhiệt ASTM, thép tấm A516 Grade 60, thép tấm A516 Grade 65, thép tấm A516 Grade 70, thép tấm A516 cho nồi hơi, thép tấm A516 cho bồn chứa, thép tấm A516 cho lò hơi, thép tấm A516 cho thiết bị áp lực, thép tấm A516 cho công nghiệp hóa chất, thép tấm A516 cho ngành dầu khí, thép tấm A516 cho nhà máy điện, thép tấm A516 cho bồn xăng dầu, thép tấm A516 cho bồn khí nén, thép tấm A516 cho thiết bị nhiệt, thép tấm A516 cho bồn chứa hóa chất, thép tấm A516 cho thiết bị áp suất, thép tấm A516 cho công nghiệp chế tạo, thép tấm A516 Bình Định, thép tấm A516 Phú Yên, thép tấm A516 Khánh Hòa, thép tấm A516 Ninh Thuận, thép tấm A516 Bình Thuận, thép tấm A516 Bà Rịa - Vũng Tàu, thép tấm A516 TP. Hồ Chí Minh, thép tấm A516 Long An, thép tấm A516 Tiền Giang, thép tấm A516 Bến Tre, thép tấm A516 Trà Vinh, thép tấm A516 Vĩnh Long, thép tấm A516 Sóc Trăng, thép tấm A516 Bạc Liêu, thép tấm A516 Cà Mau
thép tấm ASTM A516, thép tấm A516 Gr70, thép tấm chịu áp lực cao, thép tấm chịu nhiệt ASTM, thép tấm A516 Grade 60, thép tấm A516 Grade 65, thép tấm A516 Grade 70, thép tấm A516 cho nồi hơi, thép tấm A516 cho bồn chứa, thép tấm A516 cho lò hơi, thép tấm A516 cho thiết bị áp lực, thép tấm A516 cho công nghiệp hóa chất, thép tấm A516 cho ngành dầu khí, thép tấm A516 cho nhà máy điện, thép tấm A516 cho bồn xăng dầu, thép tấm A516 cho bồn khí nén, thép tấm A516 cho thiết bị nhiệt, thép tấm A516 cho bồn chứa hóa chất, thép tấm A516 cho thiết bị áp suất, thép tấm A516 cho công nghiệp chế tạo, thép tấm A516 Bình Định, thép tấm A516 Phú Yên, thép tấm A516 Khánh Hòa, thép tấm A516 Ninh Thuận, thép tấm A516 Bình Thuận, thép tấm A516 Bà Rịa - Vũng Tàu, thép tấm A516 TP. Hồ Chí Minh, thép tấm A516 Long An, thép tấm A516 Tiền Giang, thép tấm A516 Bến Tre, thép tấm A516 Trà Vinh, thép tấm A516 Vĩnh Long, thép tấm A516 Sóc Trăng, thép tấm A516 Bạc Liêu, thép tấm A516 Cà Mau